...
Phân loại: 6(V)(03),4(N519.1)(03)=V
Thông tin xb: H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979
Mô tả vật lý: 455tr., 24cm.
Tóm tắt: 30000 thuật ngữ, bao gồm chủ yếu những thuật ngữ của các chuyên ngành giao thông đường sắt và đường bộ như đầu máy, máy xây dựng, ô tô, cầu đường, tổ chức kinh tấ vận tải, kinh tế xây dựng giao thông
Từ khóa: từ điểntiếng ngatiếng việtgiao thông vận tảiđường bộđường sắt

Tìm kiếm thêm